FORTUNER 2.4MT 4X2

995,000,000

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Hộp số tay 6 cấp

 

 

Mô tả

Ngoại thất Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT

Có thể thấy rằng những phiên bản trước của Toyota Fortuner như Fortuner 2016 trước đây chưa tạo được nhiều ấn tượng đối với người dùng do thiết kế trung tín, chưa bắt mắt. Nhưng từ Fortuner 2017, Toyota đã mang đến cho khách hàng một Fortuner với một diện mạo mới hoàn toàn khác biệt. Fortuner lần trở lại này có thiết kế ngoại thất như phiên bản Fortuner 2017 ra mắt trước đó.

Phiên bản mới toát lên vẻ hầm hố bởi thân hình to lớn với kích thước tổng thể 4795 x 1855 x 1835 mm, gây ấn tượng với những đường bo tròn uyển chuyển, mềm mại rất đẹp mắt.

Nhìn từ phía trước, Fortuner nổi bật với bộ lưới tản nhiệt to bản dạng chữ V gồm ba thanh ngang vững chãi nằm song song giúp đầu xe tăng thêm phần cứng cáp. Xe có cụm đèn trước loại Halogen Projector dạng bóng chiếu, phía dưới là đèn sương mù lồi nhẹ tinh xảo.

Phần hông tạo cái nhìn liền khối nhờ có tay nắm cửa cùng màu thân xe, gương chiếu hậu hiện đại với chức năng chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT sử dụng bộ mâm với kích thước lớn 17 inch mạnh mẽ.

Đuôi xe Fortuner 2019 máy dầu số sàn cũng ấn tượng không kém khi được trang bị cánh lướt gió cỡ lớn thể thao hơn, đi cùng đèn báo phanh giúp các phương tiện tham gia giao thông có thể quan sát rõ ràng. Cụm đèn sau dạng LED kéo dài liền mạch từ đuôi xe sang bên hông tạo cảm giác thể thao mạnh mẽ

Nội thất xe Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT

Fortuner 2019 máy dầu số sàn đủ sức chinh phục được những khách hàng khó tính nhất khi có ưu thế hơn các đối thủ cùng phân khúc như Ford Everest 2019 máy dầu hay Chevrolet Trailblazer 2019 máy dầu mới ra mắt nhờ sở hữu trần cao và khoang nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở lên đến 2745 mm. Mẫu xe Fortuner thế hệ mới có gầm cao 219 mm như một chiếc bán tải giúp tài xế có thể dễ dàng điều khiển chiếc xe của mình vượt qua các vật cản xuất hiện trên đường cũng như việc vút lề mà không hề lo lắng.

Hàng ghế trước của Fortuner tạo bất ngờ cho khách hàng khi được thiết kế lại với kiểu dáng dạng thể thao thường xuất hiện trên những chiếc xe đắt tiền. Ghế được bọc nỉ cao cấp mang lại cảm giác thoáng mát người ngồi trên xe. Ghế lái có chức năng chỉnh tay 6 hướng vì thế người lái có thể điều chỉnh tư thế ngồi phù hợp với bản thân.

Hàng ghế thứ hai có thể gập lưng ghế 60:40 một chạm có thể chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế 3 có thể ngả lưng ghế và gập 50:50 sang 2 bên. Ngoài ra, xe còn sử dụng cửa sổ điều chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt bên người lái.

Vô lăng 3 chấu mạ bạc tích hợp các nút điều khiển

Vô lăng xe Toyota Fortuner là loại vô lăng 3 chấu sử dụng chất liệu Urethane và có thể chỉnh tay 4 hướng. Tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng đa thông tin giúp người lái dễ dàng thao tác và không bị mất tập trung khi lái xe.

Bảng màn hình taplo hiện đại

Tiện nghi xe Fortuner 2.4G 4×2 MT

Toyota Fortuner 2019 máy dầu số sàn được trang bị các tiện nghi trên xe gồm: DVD màn hình cảm ứng 7″, kết nối AUX, USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang đến cho người dùng những âm thanh sống động nhất.

Fortuner 2019 số sàn máy dầu được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 dàn lạnh và cửa gió phía sau giúp cho khoang cabin luôn trong trạng thái mát mẻ.

Vận hành

Toyota Fortuner 2019 máy dầu số sàn được trang bị động cơ Diesel 2GD-FTV 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng – Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên, sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm ở dải vòng tua 1600-2000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh của chiếc xe được truyền động bởi hộp số sàn 6 cấp số linh hoạt.

Với động cơ và hộp số được trang bị trên Toyota Fortuner 2019 sẽ mang lại cho chiếc xe mức tiêu hao nhiên liệu vô cùng hợp lý, cụ thể trong đô thị là 8.7L/ 100 km, ngoài đô thị là 6.2L/ 100 km và đoạn đường kết hợp chỉ ở mức 7.2L/ 100km.

An toàn an ninh

Công nghệ an toàn trên những chiếc xe ô tô của Nhật Bản nói chung và Toyota nói riêng đều được kiểm định qua một khoảng thời gian rất dài. Fortuner 2.4G MT cũng không ngoại lệ khi được nâng cấp và bổ sung rất nhiều những tính năng an toàn hiện đại.

Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng Fortuner 2.4G 4×2 MT, cụ thể những hệ thống trên xe gồm: 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống ổn định thân xe VSC.

Không những vậy, hãng xe đến từ Nhật Bản còn bổ sung thêm: khung xe GOA, dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ.

Và hệ thống an ninh được tích hợp trên chiếc xe này đó là hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ hiện đại, chủ nhân có thể rời khỏi chiếc xe của mình mà không cần lo lắng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm)
2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)
1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
219
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8
Trọng lượng không tải (kg)
1980
Trọng lượng toàn tải (kg)
2605
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80
Dung tích khoang hành lý (L)
N/A
Dung tích khoang chở hàng (L)
N/A
Động cơ Loại động cơ
2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2393
Tỉ số nén
15.6
Hệ thống nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Loại nhiên liệu
Dầu/ Diesel
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
110/(148)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
400/1600-2000
Tốc độ tối đa
160
Khả năng tăng tốc
Tiêu chuẩn khí thải
Chế độ lái
Có/With
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số sàn 6 cấp/6MT
Hệ thống treo Trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar
Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực/Hydraulic
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Thủy lực/Hydraulic
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
265/65R17
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau
Đĩa/Disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
7.2
Trong đô thị
8.7
Ngoài đô thị
6.2

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “FORTUNER 2.4MT 4X2”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *