COROLLA CROSS 1.8G

720,000,000

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp/CVT

Mô tả

Ngoại thất- hung hãn, dữ dằn

Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào chiếc Toyota Corolla Cross là xe có ngoại hình rất vững vàng, hung hãn. Xe sử dụng hệ thống khung gầm trên nền tảng TNGA-C với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4460 x 1825 x1620 mm.

Đầu xe tạo sự chú ý bởi bộ lưới tản nhiệt hình thang với hoạ tiết dây xích màu đen độc đáo, viền bên ngoài là lớp nhựa đen giúp đầu xe trông hầm hố hơn.

Nằm liền hai bên đầu xe là cụm đèn rất mỏng xách lên cao với có đèn LED ban ngày sáng rực ẩn bên trong.

Là phiên bản tiêu chuẩn nên Corolla Cross chỉ có đèn pha Halogen. Bên dưới, bộ khuếch tán thiết kế khá cầu kỳ với dàn lưới đen trải dài, hốc hút gió 2 bên nép vào trong hình dạng dấu ngoặc kép càng giúp xe có ngoại hình cool ngầu hơn.

Phần thân chiếc Corolla Cross nhìn rất to con, khoẻ khoắn với các mảng nhựa ốp màu đen nẹp ở cửa xe, vòm bánh. Khung cửa kính mở rộng trải dài về sau là dấu hiệu cho một khoang xe rộng rãi chuẩn bị chào đón bạn.

Đặc biệt, khu vực trụ C phủ một lớp kính màu đen chạy dài về sau thay vì sơn cùng màu thân xe như các đối thủ khác. Xe đứng trên bộ vành 17 inch 5 chấu kép đẹp mắt, trụ A là nơi xuất hiện của bộ gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Dáng xe phía sau của Toyota Corolla Cross rất khoẻ khoắn, chắc chắn và khá giống với kiểu tạo hình vuông vắn của Fortuner. Không chỉ vậy, xe còn có đèn hậu LED mũi nhọn na ná đèn trên Toyota Camry đang bán tại Việt Nam. Cản sau ốp nhựa dày cộm giúp Toyota Corolla Cross tăng thêm độ chắc chắn.

Nội thất-hiện đại, trẻ trung

Ứng với ngoại hình trẻ trung, hung hãn, Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 có khoang nội thất được tạo hình hiện đại và trẻ trung. Trục cơ sở dài 2640 mm mở ra cho người dùng một khoang ngồi rộng và thoáng.

Khoang lái Corolla Cross vô cùng ấn tượng nhờ cách thiết kế hiện đại pha lẫn nét cá tính. Mặt táp lô xe dùng nhựa giả da đẹp mắt phối hợp với các chi tiết ốp crom tinh xảo chạy ngang.

Nếu tinh ý bạn sẽ thấy cách tạo hình này khá giống với Toyota Corolla Altis 2021 ở Thái Lan. Màn hình của xe đặt trên cửa gió điều hoà nên cho hiệu ứng kích thước màn hình rộng, lớn hơn.

Xe sử dụng ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ điều chỉnh 4 hướng giúp người lái tiện thao tác. Vô lăng thu gọn đẹp mắt, vừa tay người dùng và có thể điều chỉnh 4 hướng.

Khoang hành khách của Corolla Cross khá hào phóng về mặt không gian khi có không gian thoải mái. Toàn bộ ghế trên xe đều bọc da, ghế sau có chế độ ngã lưng ghế cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu, cửa gió điều hoà phía sau hỗ trợ phân phối khí mát đến người dùng.

Là một chiếc Crossover hạng C thuộc dạng bom tấn mà Toyota tung ra, Corolla Cross đang thừa hưởng nhiều lợi thế ấn tượng. Dung tích khoang hành lý của xe lên đến 440L giúp bạn và gia đình thoải mái trong những chuyến đi xa vì có thể chứa được 4-5 valy.

Tiện nghi-không thua đối thủ nào trong phân khúc

Dù chỉ là phiên bản tiêu chuẩn trong dòng xe Toyota Corolla Cross nhưng bản 1.8G không hề thua kém đối thủ nào trong phân khúc nếu không muốn nói là option khủng. Xe sở hữu loạt tính năng sau:

  • Điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Kết nối wifi
  • Điều khiển giọng nói
  • Kết nối điện thoại thông minh, Apple CarPlay/Android Auto
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối USB, AUX, Bluetooth
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

Vận hành-đằm, êm và rộng rãi

Xe ô tô 5 chỗ Toyota Corolla Cross 2021 sử dụng khối động cơ Xăng 1.8L, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử tạo ra công suất tối đa 138 mã lực tại 6400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 172 Nm tại 4000 vòng/phút. Hoàn thiện cho cấu hình vận hành trên xe là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước

Nhờ khoảng sáng gầm xe 161 mm- vừa vặn cho một chiêc Crossover gầm cao mà Toyota Corolla Cross không bị chênh vênh khi đánh lái gắt mà vừa có thể đảm bảo trọng tâm vững vàng khi leo lề, lội nước ở những đoạn đường ngập nước, nhiều ổ gà.

Xe có dàn treo trước dạng MacPherson với thanh cân bằng và treo sau dạng bán phụ thuộc, thanh xoắn với thanh cân bằng đảm bảo khả năng chịu lực, chịu dằn xóc tốt. Xe sở hữu bộ lốp dày 215/60R17 cùng độ đàn hồi cao để người ngồi bên trong không bị nảy người khi đi qua đoạn đường xấu.

An toàn-nhiều công nghệ hiện đại

Toyota Corolla Cross 1.8G sở hữu loạt công nghệ hiện đại sánh ngang với các đối thủ trong phân khúc khi có:

  • 7 túi khí
  • Hệ thống điều khiển hành trình
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
  • Hệ thống thích nghi địa hình (MTS)
  • Camera lùi
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau

ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2640
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)
1570/1580
Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2
Trọng lượng không tải (kg)
1360
Trọng lượng toàn tải (kg)
1815
Dung tích bình nhiên liệu (L)
47
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ xăng Loại động cơ
2ZR-FE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1798
Tỉ số nén
10
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(103)138/6400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
172/4000
Loại dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước
Macpherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar
Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar
Khung xe Loại
TNGA
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Trợ lực điện/Electric
Vành & lốp xe Loại vành
Hợp kim/Alloy
Kích thước lốp
215/60R17
Lốp dự phòng
Vành thép/Steel, T155/70D17
Phanh Trước
Đĩa/Disc
Sau
Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
11
Ngoài đô thị (L/100km)
6.1
Kết hợp (L/100km)
7.9

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
HALOGEN
Đèn chiếu xa
HALOGEN
Đèn chiếu sáng ban ngày
HALOGEN
Chế độ điều khiển đèn tự động
Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Có/With
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh cơ/Manual
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có/With
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù Trước
LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Tự động/Auto
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Gạt mưa Trước
Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian/Normal, Intermittent control with time adjustment.
Sau
Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Đuôi cá/Shark fin

NỘI THẤT

Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Chất liệu
Da/Leather
Nút bấm điều khiển tích hợp
Có/With
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope
Gương chiếu hậu trong
Chống chói tự động/EC mirror
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Kỹ thuật số/Digital
Đèn báo Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin
4.2″ TFT

TIỆN NGHI

Hệ thống điều hòa
Tự động/Auto
Cửa gió sau
Có/With
Hệ thống âm thanh Màn hình
Cảm ứng 7″/7″ Touch screen
Số loa
6
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Điều khiển giọng nói
Có/With
Kết nối wifi
Có/With
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Có/With
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity
Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Có/With
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection
Hệ thống điều khiển hành trình
Có/With

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “COROLLA CROSS 1.8G”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *